Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐẶNG PHƯƠNG KIỆT
     Tiếp cận và đo lường tâm lý / Đặng Phương Kiệt .- H. : Khoa học xã hội , 1996 .- 213tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm nghiên cứu tâm lý trẻ em . - Thư mục: tr.211-212
  Tóm tắt: Một số công cụ đo lường để đánh giá tâm lý trẻ em: test, câu hỏi, thang đo, bảng nghiệm kê...; Phương pháp tiếp cận trực tiếp của nhà tâm lý với trẻ em. Hai cách tiếp cận để đánh giá tâm lý con người

  1. |trẻ em|  2. |Tâm lí học|
   150 T 307 C 1996
    ĐKCB: VV.005192 (Sẵn sàng)  
2. ĐẶNG PHƯƠNG KIỆT
     Tâm lý học và đời sống : T120L / Đặng Phương Kiệt, Nguyễn Khắc Việt .- H. : Khoa học xã hội , 1996 .- 315tr ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm nghiên cứu tâm lý trẻ em
  Tóm tắt: Bàn về một số khái niệm như: Các nhu cầu cơ bản của con người, các giai đoạn hình thành nhân cách, những "bước ngoặt" phát triển, cảm xúc, hẫng hụt và phản ứng với stress


   I. Nguyễn Khắc Việt.
   150 T120L 1996
    ĐKCB: VV.005216 (Sẵn sàng)  
3. ĐẶNG PHƯƠNG KIỆT
     Stress và sức khoẻ / Đặng Phương Kiệt .- H. : Thanh niên , 2004 .- 272tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 255
  Tóm tắt: Lý giải vấn đề bản chất của stress, tiêu cực hay tích cực như nguồn gốc stress, phản ứng và ứng phó của con người với stress, sự tác động của stress tới hệ thần kinh, hệ nội tiết, hệ miễn dịch...
/ 31000đ

  1. Stress.  2. Sức khoẻ.  3. Bệnh hệ thần kinh.  4. |Stress|  5. |Sức khỏe|  6. Bệnh hệ thần kinh|
   155.9 STR 200 S 2004
    ĐKCB: VV.005335 (Sẵn sàng)  
4. ĐẶNG PHƯƠNG KIỆT
     Tiếp cận và đo lường tâm lý / Đặng Phương Kiệt .- H. : Khoa học xã hội , 1996 .- 213tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm nghiên cứu tâm lý trẻ em . - Thư mục: tr.211-212
  Tóm tắt: Một số công cụ đo lường để đánh giá tâm lý trẻ em: test, câu hỏi, thang đo, bảng nghiệm kê...; Phương pháp tiếp cận trực tiếp của nhà tâm lý với trẻ em. Hai cách tiếp cận để đánh giá tâm lý con người

  1. |trẻ em|  2. |Tâm lí học|
   150 T 307 C 1996
Không có ấn phẩm để cho mượn
5. ĐẶNG PHƯƠNG KIỆT
     Giải đáp bệnh tật trẻ em / Đặng Phương Kiệt .- Tái bản lần thứ 6 .- H : Y học , 2000 .- 296tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Kiến thức y học về chăm sóc sức khỏe ban đầu cho trẻ em : chăm sóc thai, chăm sóc trẻ sơ sinh, về dinh dưỡng, tiêm chủng phòng dịch, ...các chứng bệnh về hô hấp, tiêu hóa, các bệnh thần kinh, bệnh dị ứng, sử dụng thuốc cho trẻ em
/ 20.000đ

  1. Bệnh trẻ em.
   610 GI 103 Đ 2000
    ĐKCB: VV.007378 (Sẵn sàng)  
6. ĐẶNG PHƯƠNG KIỆT
     Hồi sức cấp cứu và gây mê trẻ em / Đặng Phương Kiệt, Nguyễn Thanh Liêm, Trần Thị Kim Quy.. .- Tái bản lần thứ 1, có sửu chữa .- H. : Y học , 2003 .- 449tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 449
  Tóm tắt: Hồi sức cấp cứu cho các suy sụp các chức năng chính của trẻ em như: Suy hô hấp, sốc, suy tim, thận, gan...; Giới thiệu một số cấp cứu ngoại khoa và phương pháp thực hành gây mê trẻ em
/ 32.000đ

  1. |Hồi sức cấp cứu|  2. |Trẻ em|  3. Y học|  4. Gây mê|
   I. Nguyễn Văn Bàng.   II. Nguyễn Thanh Liêm.   III. Trần Thị Kim Quy.
   610 H 452 S 2003
    ĐKCB: VV.007725 (Sẵn sàng)  
7. ĐẶNG PHƯƠNG KIỆT
     Chung sống với stress / Đặng Phương Kiệt .- H. : Thanh niên , 2004 .- 209tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Những giải pháp thực tiễn giúp cá nhân biết cách chung sống với stress và giảm thiểu những tác hại của stress thông qua thay đổi trong cách sống, trong lao động, trong dinh dưỡng, trong luyện tập và thư giãn...
/ 24000đ

  1. Đời sống.  2. Con người.  3. Stress.  4. Tâm lí học.
   155.9 CH 513 S 2004
    ĐKCB: VV.005201 (Sẵn sàng)  
8. ĐẶNG PHƯƠNG KIỆT
     Bách khoa y học phổ thông / Đặng Phương Kiệt ch.b, Phạm Khuê, Vũ Đình Hải...b.s .- H. : Y học , 2002 .- 900tr. ; 27cm.
  Tóm tắt: Những kiến thức phổ thông và cập nhật y học về nguyên nhân gây bệnh, những khía cạnh chi phối sức khoẻ bệnh tật như sinh học ( di truyền, miễn dịch, nội tiết),dinh dưỡng, môi trường, yếu tố tâm lý xã hội và cách dự phòng thích hợp với từng lứa tuổi: phụ nữ, sơ sinh, trẻ em, người cao tuổi
/ 200.000đ

  1. |Kiến thức|  2. |Bách khoa thư|  3. Y học thường thức|  4. Y học|
   I. Đỗ Trọng Hiếu.   II. Vũ Đình Hải.   III. Phạm Khuê.
   610 B 102 K 2002
    ĐKCB: VV.007682 (Sẵn sàng)